Các chức năng cơ bản:
● Quản lý đến 55.000 mã hàng (PLU)
- Sử
dụng các loại mã vạch (barcode): EAN8, EAN13, UPC, CODE128, CODE39. (Tối đa 16
số)
- Quản
lý tồn kho
- Bán
20 mức giá khác nhau
- Đơn
giá : 0 – 999.999.999
(Phù hợp cho các trung tâm kinh doanh điện máy, sản phẩm cao cấp, tiệm vàng, dịch vụ bảo hiểm,...)
- Tên
món hàng 25 ký tự
- Tên
món hàng in cùng lúc 2 ngôn ngữ khác nhau
- Số
lượng 1 lần bán cho 1 món hàng: 1 - 99.999.999
(Phù hợp cho các điểm bán sĩ với số lợn lớn như: trứng gia cầm, ...)
● Quản lý 999 nhóm hàng
● 999 Nhân viên thu ngân
● 999 Nhân viên phục vụ bán hàng
Các chức năng vượt trội ứng dụng trong ngành ẩm thực, dịch vụ, khách sạn
● Quản lý từ 500 - 30.000 Bàn,
từ 500 - 30.000 Phòng karaoke/ Bida/ Khách sạn
từ 10.000 - 30.000 Khách hàng
● Chức
năng Chuyển Bàn/Phòng (Table transfer)
Gộp Bàn/Phòng (Add Table)
Chia Bàn/Phòng (Separate
Table)
● In
tên Bàn, Phòng, ..(VD: Bàn 1 Khu A, …)
● Chức năng xếp thứ tự order món ăn xuống nhà bếp theo
yêu cầu của thực khách.
● Quản lý theo từng khu vực (Khu sân vườn, phòng lạnh, phòng VIP, ...)
● Tự động xác định mức giá theo từng khu vực
● Tự động tính tiền Giờ/Ngày cho karaoke, bida, khách sạn
● In chi tiết trên hóa đơn thanh toán các dịch vụ phát sinh từng ngày/giờ trong quá trình lưu trú tại khách sạn
Màu thân máy |
Đen
|
CPU |
Embedded ARM920T, 203 MHz, fan
less
|
Bộ nhớ làm việc |
32 MB SDRAM
|
Bộ nhớ chương trình |
32 MB FLASH ROM
|
Bộ nhớ lưu trữ |
16 MB FLASH ROM
|
Kiểu bàn phím |
Cảm ứng
|
Màn hình hiển thị |
12,1“ TFT-Color-LCD, anti-glare,
4-wire-resistive type,
800 x 600 pixels
|
Số lượng cổng kết nối |
Tiêu
chuẩn |
2 x RS-232 – 5V (RJ45)
2 x USB 2.0 Host
1 x RJ11 – 24V (Nối ngăn kéo đựng tiền)
|
Chọn
thêm |
4 x RS232, power-output (5V)
1 x LAN (RJ45)
|
Nguồn điện |
AC 110V ~ 240V
|
Kích thước (WxLxH) |
315 mm x
275 mm x 65 mm
|
Trọng lượng |
Khoảng 3.2kg
|